–
THÔNG BÁO TUYỂN SINH NĂM 2023 *******
I. THÔNG TIN XÉT TUYỂN
1. Thông tin xét tuyển các trình độ đào tạo
Trình độ
đào tạo
Thời gian
đào tạo
Bằng tốt nghiệp
Hình thức và đối tượng
tuyển sinh
Cao đẳng
2,5 năm
Cao đẳng chính quy (Công nhận danh hiệu cử nhân, kỹ sư thực hành)
Xét tuyển, tốt nghiệp THPT
hoặc tương đương
Trung cấp
Từ 1,5 năm
đến 2 năm
Trung cấp chính quy
Xét tuyển, tốt nghiệp THCS trở lên
Sơ cấp
Từ 3 tháng đến dưới 12 tháng
Chứng chỉ
Xét tuyển, 15 tuổi trở lên, có trình độ học vấn và sức khỏe phù hợp với nghề cần học
Liên tục xét tuyển và tổ chức đào tạo trình độ sơ cấp, nâng bậc và bồi dưỡng nghề
2. Thời gian xét tuyển
– Trình độ Cao đẳng, Trung cấp:
+ Đợt 1: từ ngày 1/1 đến ngày 30/4/2023;
+ Đợt 2: từ ngày 1/5 đến ngày 30/8/2023;
+ Đợt 3: từ ngày 1/9 đến ngày 31/12/2023.
– Trình độ Sơ cấp, nâng bậc và bồi dưỡng nghề: xét tuyển liên tục trong tháng.
3. Các ngành/nghề đào tạo
a) Trình độ Cao đẳng, Trung cấp
STT
Tên ngành/nghề
Mã ngành/nghề
Cao đẳng
Trung cấp
1
Công nghệ kỹ thuật ô tô
6510202
–
2
Công nghệ ô tô
6510216
5510216
3
Bảo trì và sửa chữa ô tô
–
5520159
4
Vận hành cần, cầu trục
–
5520182
5
Vận hành máy xúc thủy lực
–
5520192
6
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
6510201
5510201
7
Cắt gọt kim loại
6520121
5520121
8
Hàn
6520123
5520123
9
Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp
6520201
5520201
10
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
6520205
5520205
11
Điện tử công nghiệp
6520225
5520225
12
Điện công nghiệp
6520227
5520227
13
Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến áp có điện áp từ 110 KV trở xuống
6520257
5520257
14
Điện – nước
–
5580212
15
Kỹ thuật xây dựng
6580201
5580201
16
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc
–
5510101
17
Mộc xây dựng và trang trí nội thất
6580210
5580210
18
Quản lý xây dựng
6580301
–
19
Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò
6511004
5511004
20
Kỹ thuật xây dựng mỏ
6510116
5510116
21
Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò
6520204
5520204
22
Kế toán doanh nghiệp
6340302
5340302
23
Quản trị kinh doanh
6340404
–
24
Hướng dẫn du lịch
6810103
5810103
25
Điều hành Tour du lịch
6810107
5810107
26
Quản trị khách sạn
6810201
5810201
27
Quản trị lễ tân/Nghiệp vụ lễ tân
6810203
5810203
28
Nghiệp vụ lưu trú
–
5810204
29
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống/ Nghiệp vụ nhà hàng, khách sạn
6810205
5810205
30
Kỹ thuật chế biến món ăn
6810207
5810207
31
Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)
6480202
5480202
32
Tin học ứng dụng
6480205
5480205
33
Quản trị mạng máy tính
–
5480209
34
Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính
–
5480102
b) Trình độ Sơ cấp, nâng bậc và bồi dưỡng nghề
STT
Tên ngành/nghề
STT
Tên ngành/nghề
1
Sửa chữa điện ô tô
35
Sửa chữa điện tử dân dụng
2
Sửa chữa động cơ ô tô
36
Sửa chữa điện dân dụng
3
Sửa chữa gầm ô tô
37
Kỹ thuật xây dựng
4
Sửa chữa xe gắn máy
38
Điện – nước
5
Vận hành cần trục
39
Mộc xây dựng
6
Vận hành cầu trục
40
Mộc gia dụng
7
Vận hành máy xúc lật
41
Nề hoàn thiện
8
Vận hành máy xúc đào
42
Trắc địa
9
Vận hành máy gạt
43
KT khai thác mỏ hầm lò
10
Vận hành xe nâng hàng
44
Kỹ thuật xây dựng mỏ hầm lò
11
Cắt gọt kim loại
45
KT cơ điện mỏ hầm lò
12
Vận hành máy tiện CNC
46
Vận hành máy sàng tuyển
13
Vận hành máy phay CNC
47
Vận hành thiết bị mỏ hầm lò
14
Tiện
48
Vận hành máy nén khí
15
Tiện CNC
49
Vận hành băng tải
16
Phay – Bào
50
Vận hành tời trục
17
Hàn điện
51
Vận hành máy xúc mỏ hầm lò
18
Hàn hơi
52
Vận hành tàu điện mỏ hầm lò
19
Hàn công nghệ cao
53
Vận hành máng cào
20
Hàn khí
54
Sửa chữa thiết bị mỏ hầm lò
21
Nguội
55
Kế toán doanh nghiệp
22
Gò
56
Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ
23
Rèn, dập, đột kim loại
57
Quản trị khách sạn
24
Điện công nghiệp
58
Nghiệp vụ nhà hàng
25
Điện tử công nghiệp
59
Kỹ thuật chế biến món ăn
26
Điện tử dân dụng
60
Nghiệp vụ lưu trú
27
Điện dân dụng
61
Tin học ứng dụng
28
Lắp đặt điện nội thất
62
Sửa chữa máy tính phần cứng
29
Sửa chữa cơ điện nông thôn
63
Thiết kế trang Web
30
Quản lý điện nông thôn
64
Thiết kế đồ họa
31
Lắp đặt điện cho cơ sở sản xuất nhỏ
65
Lái xe ô tô hạng B1, B2, C
32
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
66
Vi tính văn phòng
33
Sửa chữa máy điện
67
Vẽ autocad
34
Vận hành trạm điện
68
Thiết kế kỹ thuật cơ khí CAD
II. HỌC PHÍ, QUYỀN LỢI VÀ CƠ HỘI VIỆC LÀM
1. Học phí
– Miễn học phí:
+ Đối tượng tốt nghiệp THCS đăng ký học các nghề trình độ Trung cấp;
+ Đối tượng tốt nghiệp THPT học trình độ Trung cấp hoặc trình độ Cao đẳng nghề:
Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò.
– Giảm 70% học phí:
+ Đối tượng tốt nghiệp THPT học hệ Trung cấp hoặc hệ Cao đẳng các nghề:
Kỹ thuật xây dựng mỏ; Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò; Kỹ thuật xây dựng; Vận hành cần, cầu trục; Cắt gọt kim loại; Hàn; QL, VH, SC đường dây và TBA có điện áp 110KV trở xuống.
– Hỗ trợ học phí
+ Đối tượng có hộ khẩu trong tỉnh Quảng Ninh học nghề:
Kỹ thuật chế biến món ăn; Hướng dẫn du lịch; Quản trị khách sạn; Nghiệp vụ lưu trú (Quản trị buồng phòng); Nghiệp vụ nhà hàng, khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống; Công nghệ ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô; Kỹ thuật xây dựng; Điện công nghiệp; Điện tử công nghiệp; Công nghệ kỹ thuật cơ khí; Cắt gọt kim loại; Hàn.
+ Mức hỗ trợ:
Trình độ Cao đẳng: 50% mức lương cơ sở/người/tháng;
Trình độ Trung cấp: 40% mức lương cơ sở/người/tháng.
(Ghi chú: mức lương cơ sở tại thời điểm học)
2. Hỗ trợ hấp dẫn của nhà trường dành cho đối tượng tốt nghiệp THPT năm 2023 trúng tuyển trình độ Cao đẳng
– Hỗ trợ tối đa 1.000.000đ/1 SV mua đồ dùng học tập theo quy định của nhà trường;
– Hỗ trợ học phí học lái xe mô tô hạng A1 theo quy định của nhà trường (390.000đ/1 SV);
– Hỗ trợ học phí học lái xe ô tô hạng B1 hoặc B2 theo quy định của nhà trường (500.000đ/1 SV).
3. Quyền lợi của học sinh, sinh viên
– Được đào tạo theo cấp độ Quốc gia, Asean và Quốc tế;
– Được học tập trong môi trường năng động, sáng tạo, chuyên nghiệp bởi đội ngũ giáo viên có trình độ chuyên môn và tay nghề cao, có kinh nghiệm, nhiệt tình, yêu nghề;
– Được học tập với trang thiết bị tiên tiến, hiện đại, đáp ứng được các điều kiện sản xuất tại các doanh nghiệp trong và ngoài nước;
– Được học liên thông từ Sơ cấp lên Trung cấp, Trung cấp lên Cao đẳng, Cao đẳng lên Đại học;
– Thường xuyên được tham gia các hoạt động văn hóa, văn nghệ, thể thao, bồi dưỡng kỹ năng sống…;
– Nhà trường có ký túc xá miễn phí cho học sinh, sinh viên ở nội trú với phòng ở tiện nghi, công trình phụ khép kín, thoáng mát, wifi phủ sóng toàn trường (free), phục vụ tận tình.
4. Cơ hội việc làm
Sau khi tốt nghiệp Nhà trường cam kết hỗ trợ giới thiệu việc làm đúng ngành/nghề tại các doanh nghiệp lớn trong và ngoài tỉnh; hỗ trợ giới thiệu dự tuyển tu nghiệp sinh, du học hoặc xuất khẩu lao động Đức, Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan, …
III. ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN
1. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
(1) Phiếu đăng ký dự tuyển vào giáo dục nghề nghiệp (theo mẫu);
(2) Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời còn hiệu lực (bản gốc) hoặc Bằng tốt nghiệp THCS/THPT (công chứng);
(3) Học bạ THCS/THPT (công chứng);
(4) Sơ yếu lý lịch HSSV (theo mẫu);
(5) CMND hoặc thẻ CCCD (công chứng);
(6) Ảnh 3 x 4 (6 ảnh).
2. Phương thức nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển
(1) Nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trực tiếp tại Trường hoặc các địa điểm đào tạo của Trường;
(2) Gửi chuyển phát nhanh qua đường bưu điện theo địa chỉ Trường hoặc các địa điểm đào tạo của Trường;
(3) Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại địa chỉ: http://www.cic.edu.vn
(4) Đăng ký xét tuyển trực tuyến trên điện thoại Smartphone: tải phần mềm “Chọn nghề” trên ứng dụng App Store của hệ điều hành iOS hoặc trên ứng dụng CH Play của hệ điều hành Android;
(5) Đăng ký xét tuyển trực tuyến trên: https://dangkyxettuyennghe.tuoitre.vn .
3. Thông tin liên hệ
Trung tâm Tư vấn tuyển sinh và giới thiệu việc làm
Trường CĐ Công nghiệp và Xây dựng.
+ Email: [email protected] ; website: www.cic.edu.vn ;
+ FB: Facebook.com/TuyensinhCIC.
– Trụ sở chính:
+ Địa chỉ: phường Phương Đông, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh;
+ Điện thoại: 0203 3 851 240;
+ Hotline/Zalo: 0368 191 668 – 0968 58 07 08.
– Địa điểm đào tạo số 2:
+ Địa chỉ: phường Cẩm Thủy, thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh;
+ Điện thoại: 0203 3969 661;
+ Hotline/Zalo: 0368 292 668 – 0904 052 660.