Từ vựng tiếng Hàn về xây dựng rất cần thiết cho các bạn, nhất là các bạn đang theo học chuyên ngành xây dựng tại Hàn Quốc. Nếu các bạn sợ mình đang nghèo nàn về vốn từ vựng thì Công ty CP dịch thuật Miền Trung – MIDtrans xin giới thiệu đến bạn bộ Từ vựng tiếng Hàn về xây dựng đầy đủ nhất, chính xác nhất để bạn có thể sử dụng trong cuộc sống.
Từ vựng tiếng Hàn về xây dựng
1. 토지의 한 구획 lô đất 2. 지하 ngầm 3. 기초 공사 xây móng 4. 오수정화조 hố xí tự hoại, hố gas 5. 도면 bản thiết kế 6. 배수 thoát nước 7. 착공, 개시 khởi công
8. 평면도 BTK mặt bằng (giao diện ngang) 9. 입면도 BTK đứng 10. 층수 số tầng 11. 지하 면적 diện tích tầng hầm 12. 조감도 bản vẽ đồ hoạ, BTK = máy tính 13. 천정도 BTK trần nhà 14. 천장 trần nhà 15. 환기, 배기 thông gió 16. 수도설비도면 BTK đường ống nước
17. 건설 허가서 Giấy phép xây dựng 18. 견적서 Bản hạch toán 19. 시공계약서 Hợp đồng xây dựng 20. 토지매매계약서 Hợp đồng mua bán đất 21. 욕실 Phòng tắm 22. 대변기 Xí bệt (xổm)
23. 소변기 Tiểu nam 24. 욕조 Bồn tắm 25. 샤워 부스 Bồn tắm đứng 26. 세면대 Bồn rửa mặt 27. 환풍기 Quạt thông gió 28. 수도꼭지 vòi nước 29. 온수기 bình nước nóng 30. 골조 khung
31. 기둥 cột 32. 보 33. 슬라브 sàn 34. 철근콘크리트 bê tông cốt thép 35. 자갈 đá dăm 36. 모래 cát 37. 조적조 gạch 38. 모르타르 vữa 39. 벽돌, 블록공사 xây tường, khối
40. 타일공사 thi công gạch lát 41. 방수공사 thi công chống thấm 42. 지붕 및 홈통공사 thi công mái nhà và rãnh(máng) nước 43. 금속공사 thi công kim loại 44. 미장공사 trát (vữa) 45. 창호공사 lắp dựng cửa (các loại)
46. 유리공사 lắp kính 47. 칠 공사 sơn 48. 인테리어 공사 tiến hành trang trí nội thất 49. 조립식가설 사무소 văn phòng xây dựng lắp ráp(tạm) 50. 조립식가설 울타리/펜스 hàng rào xây dựng lắp ráp(tạm)
Từ vựng tiếng Hàn về công trường xây dựng
STT Tiếng Hàn Tiếng Việt 1 공사장 công trường xây dựng 2 용적율 hệ số sử dụng đất 3 연면적 tổng diện tích sàn 4 지반허용 응력도 ứng suất cho phép của lớp đất 5 예민비 độ nhạy cảm 6 간극비 độ (khuyết) rỗng 7 연약지반 (lớp) đất yếu 8 낙석 khối trượt 9 도표, 그래프 biểu đồ 10 단면도 bản vẽ mặt cắt
11 절토사면 mái dốc (tại khu vực móng) 12 양적 định lượng 13 정성 định tính 14 경사계 thiết bị đo độ nghiêng 15 수축 co ngót 16 팽창 trương nở 17 침하 lún 18 폴트 (sự) đứt gãy 19 원석 đá gốc 20 응력 ứng suất
21 벽돌 소운반 vận chuyển gạch 22 속빈시멘트 블록 khối bê tông rỗng 23 콘크리트 방수턱 nền xi măng chống thấm 24 화강석 붙임 gắn đá hoa cương 25 챌판 ván cầu thang 26 논스립 흠파기 gắn miếng chống trơn 27 자기 질타일 gạch men 28 도기 질타일 gạch sứ 29 타일 압착붙 gắn, nèn gạch 30 코펜하겐리브 설치 tạo copenhagen rib (trong trang trí)
31 걸레받이 설치 tạo dựng chân tường 32 타르에폭시 페인트 phết nhựa đường 33 루프드 레인 설치 lắp dựng đường thóat nước trên mái nhà 34 발코니 레인 설치 tạo đường ban công 35 스텐레스 선흠통 ống thoát nước không gỉ (stainless), inox 36 모르타르 바르다 trát vữa 37 바탕 고르기 san nền 38 창호공사 lắp dựng cửa 39 알루미늄 창 cửa nhôm 40 알루미늄 커튼월 tường ngăn, cửa cuốn bằng nhôm
42 미서기 trượt mở 2 cánh 43 Al그릴 song nhôm, lưới nhôm 44 PVC 미서기창 cửa nhôm trượt mở 2 cánh 45 스텐 도아 cửa không gỉ 46 스텐레스 창 khung cửa không gỉ, khung inox 47 플로어 힌지 (floor hinge) bản lề sàn 48 피벗 힌지 bản lề trụ 49 도어 클로우저 door closer khóa cửa 50 도어 핸들 door handle tay nắm cửa
51 경첩 bản lề cửa, khớp nối 52 창호 철물 kim loại khung cửa 53 강재 vật liệu sắt, thép 54 도아록 설치 lắp khóa cửa 55 망입 유리 wire glass 56 강화 유리 kính đã tôi 57 강화 접합 유리 kính lắp ghép đã qua tôi 58 복층 유리 kính 2 lớp 59 복층 접합 유리 kính ghép 2 lớp 60 불투명 가공 gia công làm đục kính
61 방습거울 kính chống ẩm 62 유리 주위 코킹 trát, bít quanh gương, kính 63 불투명 시트지 giấy đục (dùng dán lên kính) 64 세라믹 페인트칠 sơn gốm 65 라인 마킹 (line making) tạo đường 66 비닐 페인트 sơn ni lông 67 불연 천정 판 tấm lót tản nhiệt cho trần nhà 68 열 경화성 수지 천정재 vật liệu trần bằng cao su lưu hóa nhiệt 69 화장실 칸막이 vách ngăn nhà vệ sinh 70 홀딩 도아 cửa nắm
71 소변기 칸막이 vách ngăn xí bệt 72 합성수지 걸레받이 gờ viền bằng nhựa tổng hợp 73 석고판 본드붙임 liên kết các tấm thạch cao 74 반사보온 단열재 붙임 gắn tấm tản nhiệt có tác dụng tản nhiệt và giữ ấm 75 방화셔터 상부 칸막이 vách ngăn cuốn phía trên chống cháy 76 지게차 xe nâng 77 지붕널 ván lợp, mái ốp 78 청사진 bản thiết kế 79 발판 giàn giáo 80 끈 dây thừng
81 사다리 cái thang 83 벽돌 cục gạch 84 곡괭이 cái cuốc chim 85 삽 cái xẻng 86 망치 búa đóng đinh 87 부삽 cái xẻng 88 작업자용크레인 cần cẩu 89 바리케이드 thanh chắn 90 착암기 búa khoan
91 외바퀴 손수레 xe kéo ba bánh 92 중앙 분리대 giải phân cách bên đường 93 콘크리트 혼합기 máy trộn vữa xi măng 94 강판 tấm sắt 95 방진망 설치 lắp đặt màng chống bụi 96 레미콘 máy trộn xi măng, bê tông 97 cON’c진동기 máy quay bê tông 98 이형철근 thép định hình 99 합판 거푸집 gỗ ván làm cốp pha 100 포클레인 máy đào sâu
101 불도저 xe ủi đất (bulldozer) 102 구루마 xe kéo 103 손수레 xe đẩy tay 104 곡괭이 cái cuốc 105 육교 cầu vượt 106 마대 các loại bao bằng giấy 107 포대 bao nhỏ hơn 108 고층건물 tòa nhà cao tầng 109 마스크 khẩu trang 110 안전모 mũ bảo hộ, lao động
111 보안경 kính bảo hộ 112 안전모 mũ bảo hộ 113 귀덥개/귀마개 cái bịt tai 114 고무장갑 găng tay cao su 115 안전망 lưới bảo vệ 116 산소용접 bình oxy để hàn 117 벨트 đai an toàn 118 방열복 quần áo chống nóng 119 방독면 mặt nạ phòng độc 120 비상구 cửa thoát hiểm
Hi vọng qua bài viết này Công ty CP dịch thuật Miền Trung – MIDTrans có thể giúp các bạn bổ sung kiến thức về chủ đề sức khỏe trong tiếng Hàn. Đây là một chủ đề lĩnh vực chuyên ngành mà trong giao tiếp người Hàn hàng ngày ít dùng. Chính vì vậy các bạn có thể coi nó như một cách để cải thiện vốn từ vựng hoặc định hướng du học Hàn Quốc với các ngành liên quan đến y học nhé!
Trong trường hợp bạn còn gặp khó khăn khi có nhu cầu dịch thuật các loại tài liệu từ tiếng Việt sang tiếng Hàn xin vui lòng liên hệ với Hotline của chúng tôi, Các chuyên gia ngôn ngữ của chúng tôi sẵn sàng phục vụ bạn.
Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ
Để sử dụng dịch vụ của chúng tôi, Quý khách hàng vui lòng thực hiện các bước sau Bước 1: Gọi điện vào Hotline: 0947.688.883 (Mr. Khương) hoặc 0963.918.438 (Mr. Hùng) để được tư vấn về dịch vụ (có thể bỏ qua bước này) Bước 2: Giao hồ sơ tại VP Chi nhánh gần nhất hoặc Gửi hồ sơ vào email: [email protected] để lại tên và sdt cá nhân để bộ phận dự án liên hệ sau khi báo giá cho quý khách. Chúng tôi chấp nhận hồ sơ dưới dạng file điện tử .docx, docx, xml, PDF, JPG, Cad. Đối với file dịch lấy nội dung, quý khách hàng chỉ cần dùng smart phone chụp hình gửi mail là được. Đối với tài liệu cần dịch thuật công chứng, Vui lòng gửi bản Scan (có thể scan tại quầy photo nào gần nhất) và gửi vào email cho chúng tôi là đã dịch thuật và công chứng được. Bước 3: Xác nhận đồng ý sử dụng dịch vụ qua email ( theo mẫu: Bằng thư này, tôi đồng ý dịch thuật với thời gian và đơn giá như trên. Phần thanh toán tôi sẽ chuyển khoản hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ theo hình thức COD). Cung cấp cho chúng tôi Tên, SDT và địa chỉ nhận hồ sơ Bước 4: Thực hiện thanh toán phí tạm ứng dịch vụ